Patience và patients là những từ đồng âm, phát âm như nhau nhưng mà có ý nghĩa khác nhau.
Danh từ patience dùng để chỉ khả năng mong đợi hay chịu chứa trở ngại trong một khoảng thời gian khá dài mà không trở lên ấm ức.
Danh từ patients là loại hình số nhiều của patient - các người nhận dịch vụ trông coi y tế.
Ví dụ:
- The powdery flakes of snow drifted cautiously downward, were lost in the dark branches of the tree, on the road where the horse stood, head down in patience.
(Những bông tuyết rơi xuống thận trọng, biến mất sau các cành khuất của cây trên đường nơi con ngựa đứng, ngọn nguồn xuống trong sự kiên nhẫn).
- Growing numbers of patients are now sharing their medical data online.
(Ngày càng đang có nhiều bệnh nhân chia sẻ dữ liệu y tế trực tuyến của họ).
2. Principal và Principle
Khi là danh từ, principal thường có có nghĩa là quản trị viên, người phụ trách của trường học, điều trước hết xếp theo tầm cấp thiết, hoặc số tiền. khi là tính từ, principal có tức thị số 1.
Danh từ principle có có nghĩa là sự thực cơ bản hay lề luật, hay lý tưởng của hành vi.
Ví dụ:
- According to the Peter Principle, a worker will rise to his or her level of incompetence.
(Theo lề luật Peter, một công nhân sẽ lớn mạnh đến mức mình không đủ khả năng).
- Ms. Benson said that boredom was her principal reason for retiring.
(Bà Benson cho là sự chán ngán là duyên cớ chính khiến bà nghỉ hưu).
- It was an argument of principle over principal: DeMarco's own analysis showed that the White House plan could save $3.6 billion.
(Đó là một lý lẽ của luật lệ trên tiền vốn: phân tích của riêng DeMarco đã cho thấy phương án của Nhà màu trắng có thể tiết kiệm 03,6 tỷ đô).
3. Purposefully và Purposely
Trạng từ purposefully có tức thị hành động với cố hết sức hay một mục tiêu mạnh mẽ. (Tính từ có liên quan là purposeful).
Trạng từ purposely có có nghĩa là cố tình, cố tình cố ý, hoặc có mục đích.
Ví dụ:
- The prisoners... stood around singly or in small groups, wearing royal blue jump suits. Some walked purposefully, clutching sheafs of paper. Others slumped listlessly in plastic chairs or waited in line for cigarettes and candy.
(Các tội nhân... đứng xung quanh đơn lẻ hoặc theo nhóm nhỏ, mặc bộ áo quần yếm màu xanh lộng lẫy. một số bước đi cố gắng, tay nắm chặt xấp giấy. nhiều người khác ngồi sụp xuống bơ phờ trong chiếc ghế nhựa hoặc mong ngóng đến lượt được hút thuốc lá và kẹo).
- Mama purposely set Trey at the far end of the table so he and Sarah could not conveniently watch each other while they ate. Sarah nevertheless leaned forward so she could sneak a look.
(Mẹ cố ý để Trey tại phía cuối của bàn vì vậy cậu bé và Sarah có thể không nhìn nhau trong khi chúng ăn. Sarah vẫn nghiêng người về phía trước để có thể lẻn nhìn).
Quiz:
(a) Onething a mother must always save for a rainy day is _____. (patience/patients)
(b) In the dark hours, the whispering and the quickly stilled clatter of glasses and basins, the moans of _____ whose morphine was wearing off, the soft squeak of a stretcher as it rolled past on its way from the emergency ward--these suggested agony and death. (patience/patients)
(c) The crisis in emergency care is taking its toll on doctors, nurses, and _____. (patience/patients)
(d) Now look, Peggy. I'm running out of money and I'm running out of _____. Either you are going to marry me or not, and I want to know right now. (patience/patients)
(e) Mr. Riley retired as school _____ after 20 years on the job. (principal/principle)
(f) His _____ ambition now is to tend to his garden. (principal/principle)
(g) The _____ of gardening is the same as the _____ of teaching: to provide nourishment. (principal/principle)
(h) With the impecunious student's unerring eye for a little free food and entertainment Tristan had taken up my spare tickets. He headed _____ for the beer tent as I went in to report to the show secretary. (purposely/purposefully)
(i) She toddled onto the new lawn and made little footprints, at first accidentally, then _____. (purposely/purposefully)
(j) There's even the suggestion that telecommunications companies overcharge _____ so that they can offer a discount. (purposely/purposefully)