Tiếng anh là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới, điều đó có nghĩa nếu bạn biết và sử dụng thành thạo ngôn ngữ này, thì nó sẽ giúp bạn hội nhập với thế giới nhanh hơn. Để học tốt và giao tiếp tốt đòi hỏi vốn từ vựng của chúng ra phải lớn. Hôm nay mình xin giới thiệu về các môn học.
Các môn nghệ thuật và khoa học nhân văn bằng tiếng anh
art: nghệ thuật
classics: văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
drama: kịch
fine art: mỹ thuật
history: lịch sử
history of art: lịch sử nghệ thuật
literature (French literature, English literature, v.v...): văn học (văn học Pháp, văn học Anh, v.v.)
modern languages: ngôn ngữ hiện đại
music: âm nhạc
philosophy: triết học
theology: thần học
Các môn khoa học xã hội
archaeology: khảo cổ học
economics: kinh tế học
media studies: nghiên cứu truyền thông
politics: chính trị học
psychology: tâm lý học
social studies: nghiên cứu xã hội
sociology: xã hội học
Các môn khoa học
astronomy: thiên văn học
biology: sinh học
chemistry: hóa học
computer science: tin học
dentistry: nha khoa học
engineering: kỹ thuật
geology: địa chất học
medicine: y học
physics: vật lý
science: khoa học
veterinary medicine: thú y học
Các môn khoa học
astronomy: thiên văn học
biology: sinh học
chemistry: hóa học
computer science: tin học
dentistry: nhà khoa học
engineering: kỹ thuật
geology: địa chất học
medicine: y học
physics: vật lý
science: khoa học
veterinary medicine: thú y học
Các môn khác
accountancy: kế toán
architecture: kiến trúc học
business studies: kinh doanh học
geography: địa lý
design and technology: thiết kế và công nghệ
law: luật
maths (viết tắt của mathematics): môn toán
nursing: môn điều dưỡng
PE (viết tắt của physical education): thể dục
religious studies: tôn giáo học
sex education: giáo dục giới tính